HITACHI - HỒ CHÍ MINH: ĐẠI LÝ CẤP 1 + GIÁ RẺ NHẤT MÁY NÉN KHÍ CHÍNH HÃNG - BẢO HÀNH 5 NĂM |
|||
Máy nén khí trục vít ngâm dầu là loại máy nén khí trục vít có dầu, trong đó dầu máy nén khí (hay còn gọi nhớt máy nén khí) được đưa vào để bôi trơn, làm kín khe hở giữa các cặp trục vít có chuyển động quay, đồng thời dầu này sẽ hấp thụ phần lớn nhiệt lượng sinh ra từ quá trình nén, giúp máy nén khí vận hành êm hơn, hiệu suất nén lớn hơn, độ bền cao hơn, và độ ổn định tốt hơn.
Máy nén khí trục vít Bumatec loại ngâm dầu (nhiều khách hàng thường gọi là Máy nén khí trục vít Buma), Buma Group – Korea, có ưu điểm hiệu suất làm việc lớn (thiết kế đầu nén lớn hơn nên tạo ra lưu lượng khí nén lớn hơn so với các hãng khác có cùng công suất động cơ và áp suất làm việc), bộ điều khiển tích hợp PLC thông minh dễ dàng kiểm soát chế độ làm việc tối ưu đáp ứng yêu cầu sản xuất cũng như giảm đáng kể điện năng tiêu thụ, độ bền tuổi thọ máy cao (từ 25~30 năm trở lên), giá thành hợp lý, dịch vụ hậu mãi tốt (bảo hành 5 năm, kiểm tra bảo trì miễn phí 3 tháng/lần, vận hành 24/24h) nên sản phẩm khí nén của Hãng sản xuất Bumatec, Buma Group – Hàn Quốc, được tin dùng trong rất nhiều ngành nghề sản xuất: Dầu khí, đóng tàu, cơ khí sắt thép tôn kẽm, bao bì, dệt may, phun sơn, thiết bị điều khiển tự động, bản mạch bán dẫn,..
Máy nén khí trục vít ngâm dầu Bumatec, Buma Group – Korea có các Models sau :
Là dòng máy nén khí trục vít ngâm dầu Bumatec, Buma Group – Korea sử dụng quạt làm mát để giải nhiệt nhớt bôi trơn và khí nén. Model BFB được thiết kế với kiểu truyền động bằng dây curoa để truyền chuyển động quay từ động cơ sang cặp trục vít đầu nén trong quá trình vận hành tạo khí nén của máy.
Máy nén khí trục vít ngâm dầu truyền động dây curoa, Model BFB, loại thông dụng được thiết kế có công suất dưới 25HP và được sử dụng nhiều tại các nhà máy có dây chuyền sản xuất nhỏ và không yêu cầu lưu lượng khí nén lớn như: garage oto, linh kiện điện tử,..
Model |
Công suất |
Áp suất |
Lưu lượng |
Ống |
Trọng lượng |
Kích thước L x W x H |
|
(KW) |
(HP) |
(kg/cm2) |
(m³/ph) |
(in) |
(Kg) |
(mm) |
|
BFB 7.5 |
7.5 |
10 |
7 |
1.2 |
G3/4 |
280 |
800x695x830 |
8 |
1.1 |
||||||
10 |
1.0 |
||||||
13 |
0.8 |
||||||
BFB 11 |
11 |
15 |
7 |
2.0 |
G3/4 |
300 |
800x695x830 |
8 |
1.6 |
||||||
10 |
1.42 |
||||||
13 |
1.14 |
||||||
BFB 15 |
15 |
20 |
7 |
2.5 |
G3/4 |
390 |
1150x800x1100 |
8 |
2.3 |
||||||
10 |
2.0 |
||||||
13 |
1.75 |
||||||
BFB 18.5 |
18.5 |
25 |
7 |
3.1 |
G3/4 |
450 |
1150x800x1100 |
8 |
2.9 |
||||||
10 |
2.6 |
||||||
13 |
2.2 |
Là dòng máy nén khí trục vít ngâm dầu Bumatec, Buma Group – Korea được thiết kế với kiểu truyền động trực tiếp thông qua khớp nối mềm giảm chấn (khớp nối coupling) để truyền chuyển động quay từ động cơ sang cặp trục vít đầu nén trong quá trình vận hành tạo khí nén của máy. Trong đó dầu bôi trơn và khí nén được làm mát khi dẫn qua két giải nhiệt có thiết kế quạt cuốn hiện đại với hiệu suất giải nhiệt cực tốt.
Máy nén khí trục vít ngâm dầu truyền động trực tiếp, Model BFD, có ưu điểm thiết kế gọn nguyên khối, vận hành êm với độ ồn rất thấp, thao tác kiểm tra bảo trì đơn giản, đặc biệt tỷ số truyền 1:1 ổn định, giúp truyền tải 100% điện năng thành cơ năng có ích và không gây tổn thất năng lượng,.. nên Dòng BFD được lựa chọn và sử dụng nhiều trong các ngành nghề sản xuất công nghiệp: dầu khí, đóng tàu, sơn phủ, cơ khí, máy cắt, uốn dập, dệt may, in ấn, bao bì, giấy, nhựa, nhôm kính, hóa chất, phân bón, môi trường, xử lý nước thải,..
Model |
Công suất |
Áp suất |
Lưu lượng |
Ống |
Trọng lượng |
Kích thước L x W x H |
|
(KW) |
(HP) |
(kg/cm2) |
(m³/ph) |
(in) |
(Kg) |
(mm) |
|
BFD 22 |
22 |
30 |
7 |
3.6 |
G1 |
550 |
1300x850x1220 |
8 |
3.5 |
||||||
10 |
3.0 |
||||||
13 |
2.6 |
||||||
BFD 30 |
30 |
40 |
7 |
5.2 |
G11/2 |
700 |
1550x950x1380 |
8 |
5.0 |
||||||
10 |
4.5 |
||||||
13 |
3.8 |
||||||
BFD 37 |
37 |
50 |
7 |
6.5 |
G11/2 |
800 |
1550x950x1380 |
8 |
6.2 |
||||||
10 |
5.7 |
||||||
13 |
4.8 |
||||||
BFD 45 |
45 |
60 |
7 |
8.0 |
G11/2 |
960 |
1550x950x1380 |
8 |
7.5 |
||||||
10 |
6.9 |
||||||
13 |
6.0 |
||||||
BFD 55 |
55 |
75 |
7 |
10.3 |
G2 |
1600 |
1700x1100x1520 |
8 |
9.6 |
||||||
10 |
8.7 |
||||||
13 |
7.5 |
||||||
BFD 75 |
75 |
100 |
7 |
13.5 |
G2 |
1900 |
2100x1200x1620 |
8 |
12.5 |
||||||
10 |
11.2 |
||||||
13 |
10.0 |
||||||
BFD 90 |
90 |
125 |
7 |
16.3 |
DN50 |
2100 |
2200x1250x1650 |
8 |
15.9 |
||||||
10 |
14.0 |
||||||
13 |
12.2 |
||||||
BFD 110 |
110 |
150 |
7 |
21.0 |
DN65 |
3400 |
2500x1500x1950 |
8 |
20.0 |
||||||
10 |
17.0 |
||||||
13 |
14.8 |
||||||
BFD 132 |
132 |
180 |
7 |
23.5 |
DN65 |
3400 |
2500x1500x1950 |
8 |
22.5 |
||||||
10 |
21.0 |
||||||
13 |
18.0 |
||||||
BFD 160 |
160 |
220 |
7 |
28.0 |
DN80 |
4000 |
2800x1700x1920 |
8 |
26.5 |
||||||
10 |
24.5 |
||||||
13 |
20.3 |
||||||
BFD 185 |
185 |
250 |
7 |
32.0 |
DN80 |
4000 |
2800x1700x1920 |
8 |
30.0 |
||||||
10 |
27.8 |
||||||
13 |
24.5 |
||||||
BFD 200 |
200 |
280 |
7 |
34.3 |
DN80 |
4200 |
2800x1700x1920 |
8 |
32.9 |
||||||
10 |
30.2 |
||||||
13 |
27.2 |
||||||
BFD 220 |
220 |
300 |
7 |
36.0 |
DN100 |
4500 |
3360x2000x2000 |
8 |
34.2 |
||||||
10 |
30.2 |
||||||
13 |
27.5 |
||||||
BFD 250 |
250 |
340 |
7 |
43.5 |
DN100 |
4900 |
3360x2000x2000 |
8 |
41.8 |
||||||
10 |
38.0 |
||||||
13 |
34.5 |
||||||
BFD 315 |
315 |
400 |
7 |
57.6 |
DN125 |
5700 |
4200x2250x2275 |
8 |
54.5 |
||||||
10 |
50.0 |
||||||
13 |
43.4 |
||||||
BFD 355 |
355 |
480 |
7 |
64.5 |
DN125 |
6200 |
4200x2250x2275 |
8 |
62.2 |
||||||
10 |
56.0 |
||||||
13 |
48.6 |
Model BLD cũng là dòng máy nén khí trục vít ngâm dầu Bumatec, Buma Group – Korea, truyền động trực tiếp và giải nhiệt bằng gió. Tuy nhiên so với dòng BFD ở trên thì Model BLD có thiết kế đầu nén loại thể tích lớn nên tạo ra lượng khí nén lớn hơn 30% cùng với điện năng tiêu thụ thấp hơn 30% tại áp suất làm việc 3~5 kg/cm2. Vì vậy Model BLD được lựa chọn sử dụng nhiều trong các nhà máy sử dụng khí nén với áp suất làm việc bình thường dưới 5 kg/cm2 nhưng yêu cầu lưu lượng khí nén lớn như: sản xuất xi măng, nhà máy thổi chai thủy tinh,..
Model |
Công suất |
Áp suất |
Lưu lượng |
Ống |
Trọng lượng |
Kích thước L x W x H |
|
(KW) |
(HP) |
(kg/cm2) |
(m³/ph) |
(in) |
(Kg) |
(mm) |
|
BLD37-10.7/3 |
37 |
50 |
3 |
10.7 |
DN65 |
1800 |
2200×1250×1650 |
BLD45-12.9/3 |
45 |
60 |
3 |
12.9 |
DN65 |
2000 |
2200×1250×1650 |
BLD55-16.9/3 |
55 |
75 |
3 |
16.9 |
DN80 |
2500 |
2500×1500×1950 |
BLD75-20.2/3 |
75 |
100 |
3 |
20.2 |
DN80 |
2800 |
2500×1500×1950 |
BLD90-23.0/3 |
90 |
120 |
3 |
23.0 |
DN80 |
3200 |
2500×1500×1950 |
BLD110-28.5/3 |
110 |
150 |
3 |
28.5 |
DN125 |
3800 |
2800×1800×2200 |
BLD132-32.4/3 |
132 |
180 |
3 |
32.4 |
DN125 |
4000 |
2800×1800×2200 |
BLD160-42.8/4 |
169 |
220 |
3 |
42.8 |
DN125 |
5200 |
3400×2000×2200 |
BLD45-10.7/5 |
45 |
60 |
5 |
10.7 |
G2 |
1500 |
1700×1100×1520 |
BLD55-12.9/5 |
55 |
75 |
5 |
12.9 |
DN65 |
2200 |
2200×1250×1650 |
BLD75-16.9/5 |
75 |
100 |
5 |
16.9 |
DN65 |
2500 |
2200×1250×1650 |
BLD90-20.2/5 |
90 |
120 |
5 |
20.2 |
DN80 |
3000 |
2500×1500×1950 |
BLD110-23.0/5 |
110 |
150 |
5 |
23.0 |
DN80 |
3300 |
2500×1500×1950 |
BLD132-28.5/5 |
132 |
180 |
5 |
28.5 |
DN125 |
4000 |
2800×1800×2200 |
BLD160-32.4/5 |
160 |
220 |
5 |
32.4 |
DN125 |
4200 |
2800×1800×2200 |
BLD185-42.8/5 |
185 |
250 |
5 |
42.8 |
DN125 |
5400 |
3400×2000×2200 |
Model BHHD cũng là dòng máy nén khí trục vít ngâm dầu Bumatec, Buma Group – Korea truyền động trực tiếp và làm mát bằng gió. Tuy nhiên, với thiết kế đầu nén hai cấp: cấp 1 nén khí tới 8 kg/cm2, sau đó được dẫn qua cấp 2 giúp tạo khí nén có áp suất làm việc lên tới 40 kg/cm2 và tạo lưu lượng khí nén tới 30 m3/phút, dòng máy nén khí trục vít cao áp (áp lực cao) BHHD được lựa chọn và sử dụng nhiều trong các nhà máy thổi chai PET công nghiệp, hoặc trong các nhà máy lọc hóa dầu,..
Model |
Công suất |
Áp suất |
Lưu lượng |
Ống |
Trọng lượng |
Kích thước L x W x H |
(HP) |
(kg/cm2) |
(m³/ph) |
(in) |
(Kg) |
(mm) |
|
BHHDⅡ150 -18 |
150 |
18 |
12.22 |
DN65 |
3600 |
2500ⅹ1500ⅹ1950 |
BHHDⅡ180 -18 |
180 |
18 |
14.36 |
DN65 |
3800 |
2500ⅹ1500ⅹ1950 |
BHHDⅡ220 -18 |
220 |
18 |
18.69 |
DN80 |
4200 |
2800ⅹ1720ⅹ1920 |
BHHDⅡ250 -18 |
250 |
18 |
21.84 |
DN80 |
4500 |
2800ⅹ1720ⅹ1923 |
BHHDⅡ300 -18 |
300 |
18 |
27.24 |
DN80 |
4500 |
2800ⅹ1720ⅹ1923 |
BHHDⅡ340 -18 |
340 |
18 |
31.47 |
DN80 |
5800 |
2800ⅹ1720ⅹ1923 |
BHHDⅡ150 -20 |
150 |
20 |
12.10 |
DN65 |
3600 |
2500ⅹ1500ⅹ1950 |
BHHDⅡ180 -20 |
180 |
20 |
14.21 |
DN65 |
3800 |
2500ⅹ1500ⅹ1950 |
BHHDⅡ220 -20 |
220 |
20 |
18.41 |
DN80 |
4200 |
2800ⅹ1720ⅹ1920 |
BHHDⅡ250 -20 |
250 |
20 |
21.62 |
DN80 |
4500 |
2800ⅹ1720ⅹ1923 |
BHHDⅡ300 -20 |
300 |
20 |
26.96 |
DN80 |
4500 |
2800ⅹ1720ⅹ1923 |
BHHDⅡ340 -20 |
340 |
20 |
31.16 |
DN80 |
5800 |
2800ⅹ1720ⅹ1923 |
BHHDⅡ180 -25 |
180 |
25 |
11.80 |
DN65 |
3800 |
2500ⅹ1500ⅹ1950 |
BHHDⅡ220 -25 |
220 |
25 |
17.18 |
DN80 |
4200 |
2800ⅹ1720ⅹ1920 |
BHHDⅡ250 -25 |
250 |
25 |
19.61 |
DN80 |
4500 |
2800ⅹ1720ⅹ1923 |
BHHDⅡ300 -25 |
300 |
25 |
21.88 |
DN80 |
4500 |
2800ⅹ1720ⅹ1923 |
BHHDⅡ340 -25 |
340 |
25 |
26.43 |
DN80 |
5800 |
2800ⅹ1720ⅹ1923 |
BHHDⅡ100 -30 |
100 |
30 |
7.20 |
G1 |
2200 |
2700ⅹ1500ⅹ1620 |
BHHDⅡ180 -30 |
180 |
30 |
12.23 |
DN40 |
3100 |
3650ⅹ1950ⅹ2060 |
BHHDⅡ100 -35 |
100 |
35 |
7.09 |
G1 |
2200 |
2700ⅹ1500ⅹ1620 |
BHHDⅡ180 -35 |
180 |
35 |
12.15 |
DN40 |
3100 |
3650ⅹ1950ⅹ2060 |
BHHDⅡ125 -40 |
125 |
40 |
6.98 |
G1 |
2500 |
2700ⅹ1500ⅹ1620 |
BHHDⅡ220 -40 |
220 |
40 |
12.05 |
DN40 |
3500 |
3650ⅹ1950ⅹ2060 |
Cũng là dòng máy nén khí trục vít ngâm dầu Bumatec, Buma Group – Korea, truyền động trực tiếp. Tuy nhiên khác với các dòng trên, dầu bôi trơn và khí nén của dòng Model BWD - Máy nén khí trục vít ngâm dầu loại giải nhiệt bằng nước được dẫn đi qua két giải nhiệt (bộ trao đổi nhiệt) với nước làm mát được bơm cấp từ bên ngoài.
Model BWD này tuy thiết kế cồng kềnh hơn (thường phải sử dụng thêm tháp giải nhiệt nước được lắp bên ngoài), nhưng hiệu suất giải nhiệt rất cao và ít bị ảnh hưởng bởi môi trường đặt máy, nên thường được lựa chọn và sử dụng nhiều trong các nhà máy dệt, may, sản xuất bông, nệm,.. với công suất lớn từ 75HP trở lên.
Model |
Công suất |
Áp suất |
Lưu lượng |
Ống |
Trọng lượng |
Kích thước L x W x H |
|
(kW) |
(HP) |
(kg/cm2) |
(m³/ph) |
(in) |
(Kg) |
(mm) |
|
BWD 55 |
55 |
75 |
7 |
10.3 |
G2 |
1900 |
2100ⅹ1300ⅹ1580 |
8 |
9.6 |
||||||
10 |
8.7 |
||||||
13 |
7.5 |
||||||
BWD 75 |
75 |
100 |
7 |
13.5 |
G2 |
2000 |
2100ⅹ1300ⅹ1580 |
8 |
12.5 |
||||||
10 |
11.2 |
||||||
13 |
10.0 |
||||||
BWD 90 |
90 |
125 |
7 |
16.3 |
DN50 |
2050 |
2200ⅹ1300ⅹ1580 |
8 |
15.9 |
||||||
10 |
14.0 |
||||||
13 |
12.2 |
||||||
BWD 110 |
110 |
150 |
7 |
21.0 |
DN65 |
3400 |
2650ⅹ1700ⅹ1750 |
8 |
20.0 |
||||||
10 |
17.0 |
||||||
13 |
14.8 |
||||||
BWD 132 |
132 |
180 |
7 |
23.5 |
DN65 |
3400 |
2650ⅹ1700ⅹ1750 |
8 |
22.5 |
||||||
10 |
21.0 |
||||||
13 |
18.0 |
||||||
BWD 160 |
160 |
220 |
7 |
28.0 |
DN80 |
4000 |
2800ⅹ1700ⅹ1750 |
8 |
28.5 |
||||||
10 |
24.5 |
||||||
13 |
20.3 |
||||||
BWD 185 |
185 |
250 |
7 |
32.0 |
DN80 |
4000 |
2800ⅹ1700ⅹ1750 |
8 |
30.0 |
||||||
10 |
27.8 |
||||||
13 |
24.5 |
||||||
BWD 200 |
200 |
280 |
7 |
34.3 |
DN80 |
4000 |
2800ⅹ1700ⅹ1750 |
8 |
32.9 |
||||||
10 |
30.2 |
||||||
13 |
27.2 |
||||||
BWD 220 |
220 |
300 |
7 |
36.0 |
DN100 |
4900 |
3200ⅹ1980ⅹ1950 |
8 |
34.2 |
||||||
10 |
30.2 |
||||||
13 |
27.8 |
||||||
BWD 250 |
250 |
340 |
7 |
43.5 |
DN100 |
4900 |
3200ⅹ1980ⅹ1950 |
8 |
41.8 |
||||||
10 |
38.0 |
||||||
13 |
34.5 |
||||||
BWD 315 |
315 |
425 |
7 |
57.6 |
DN125 |
6000 |
4200ⅹ2250ⅹ1950 |
8 |
54.5 |
||||||
10 |
50.0 |
||||||
13 |
43.4 |
||||||
BWD 355 |
355 |
480 |
7 |
64.5 |
DN125 |
6200 |
4290ⅹ2250ⅹ1950 |
8 |
62.5 |
||||||
10 |
56.0 |
||||||
13 |
48.6 |
||||||
BWD 560 |
560 |
750 |
8 |
100.0 |
DN200 |
9200 |
3416ⅹ2288ⅹ2172 |
10 |
86.0 |
Hitachi - Sài Gòn : 0914-304-112 Trụ sở: 154A Vườn Lài, KP. 2, P. An Phú Đông, Quận 12VP Củ Chi: 432 Bình Mỹ, KP. 6A, Xã Bình Mỹ, Huyện Củ Chi VP Bình Tân: 462 Quốc lộ 1A, P. Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân |
||||||||
Hitachi - Hà Nội 0925-357-888
Chi nhánh Hà Nội
288 Phạm Văn Đồng, P. Mai Dịch, Q. Cầu Giấy |
Hitachi - Đà Nẵng 1900.638.347
Chi nhánh Đà Nẵng
38 Trần Hưng Đạo, Q. Sơn Trà |
|||||||
|
||||||||
|
||||||||
|